1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
131
132
133
134
135
136
137
138
139
140
141
142
143
144
145
146
147
148
149
150
151
152
153
154
155
156
157
158
159
160
161
162
163
164
165
166
167
168
169
170
171
172
173
174
175
176
177
178
179
180
181
182
183
184
185
186
187
188
189
190
191
192
193
194
195
196
197
198
199
200
201
202
203
204
205
206
207
208
209
210
211
212
213
214
215
216
217
218
219
220
221
222
223
224
225
226
227
228
229
230
231
232
233
234
235
236
237
238
239
240
241
242
243
244
245
246
247
248
249
250
251
252
253
254
255
256
257
258
259
260
261
262
263
264
265
266
267
268
269
270
271
272
273
274
275
276
277
278
279
280
281
282
283
284
285
286
287
288
289
290
291
292
293
294
295
296
297
298
299
300
301
302
303
304
305
306
307
308
309
310
311
312
313
314
315
316
317
318
319
320
321
322
323
324
325
326
327
328
329
330
331
332
333
334
335
336
337
338
339
340
341
342
343
344
345
346
347
348
349
350
351
352
353
354
355
356
357
358
359
360
361
362
363
364
365
366
367
368
369
370
371
372
373
374
375
376
377
378
379
380
381
382
383
384
385
386
387
388
389
390
391
392
393
394
395
396
397
398
399
400
401
402
403
404
405
406
407
408
409
410
411
412
413
414
415
416
417
418
419
420
421
422
423
424
425
426
427
428
429
430
431
432
433
434
435
436
437
438
439
440
441
442
443
444
445
446
447
448
449
450
451
452
453
454
455
456
457
458
459
460
461
462
463
464
465
466
467
468
469
470
471
472
473
474
475
476
477
478
479
480
481
482
483
484
485
486
487
488
489
490
491
492
|
osm:
tag: Thẻ
tags: Thẻ
key: Chìa khóa
keys: Chìa khóa
value: Giá trị
values: Giá trị
node: Nốt
nodes: Nốt
way: Lối
ways: Lối
relation: Quan hệ
relations: Quan hệ
relation_type: Kiểu quan hệ
relation_types: Kiểu quan hệ
relation_member: Thành viên quan hệ
relation_members: Thành viên quan hệ
relation_member_nodes: Nốt thành viên
relation_member_ways: Lối thành viên
relation_member_relations: Quan hệ thành viên
relation_member_role: Vai trò
relation_member_roles: Vai trò
object: Đối tượng
objects: Đối tượng
all: Tất cả
user: Người dùng
users: Người dùng
taginfo:
source: Nguồn
sources: Nguồn
download: Tải về
about: Giới thiệu về taginfo
contact: Liên lạc
meta: Meta
wiki: Trang wiki về taginfo
report: Thống kê
reports: Thống kê
international: Quốc tế
apidoc: Tài liệu API
test: Thử
map: Bản đồ
maps: Bản đồ
relations: Quan hệ
combinations: Tổ hợp
key_combinations: Tổ hợp
comparison: So sánh chìa khóa/thẻ
overview: Tóm lược
data_from: Dữ liệu từ
uses_data_from: |
Lấy dữ liệu từ:
data_from_description: Cơ sở dữ liệu taginfo được cập nhật lần cuối vào
instance:
title: Giới thiệu về trang taginfo này
other: Xem các trang khác tại <a href="http://wiki.openstreetmap.org/wiki/Taginfo/Sites">wiki OSM</a>.
misc:
values_less_than_one_percent: không có giá trị hơn 1%
empty_string: chuỗi rỗng
unknown: không rõ
count: Tổng số
image: Hình ảnh
no_image: không có hình ảnh
all: Tất cả
object_type: Kiểu
description: Miêu tả
help: Trợ giúp
length: Độ dài
icon: Hình tượng
line: Đường kẻ
area: Khu vực
language: Ngôn ngữ
search_for: Tìm kiếm
objects_tooltip: Số đối tượng (giá trị tuyệt đối cũng như số phần trăm các nốt, lối, và quan hệ).
nodes_tooltip: Số nốt (giá trị tuyệt đối cũng như số phần trăm các nốt có thẻ, tức bỏ qua các nốt không có thẻ).
ways_tooltip: Số lối (giá trị tuyệt đối cũng như số phần trăm các lối).
relations_tooltip: Số quan hệ (giá trị tuyệt đối cũng như số phần trăm các quan hệ).
values_tooltip: Số giá trị khác nhau của chìa khóa này.
users_tooltip: Số người dùng khác nhau đã thay đổi đối tượng lần cuối cùng có chìa khóa này.
prevalent_values: Giá trị phổ biến
prevalent_values_tooltip: Cho tới 10 giá trị phổ biến nhất của chìa khóa này (chỉ khi nào hơn 1% các thẻ có chìa khóa này có giá trị này).
in_wiki_tooltip: Có ít nhất một trang wiki.
in_josm_tooltip: Chìa khóa xuất hiện trong cấu hình JOSM.
help:
search:
title: Tìm kiếm
intro: Sử dụng hộp tìm kiếm ở phía trên bên phải để tìm kiếm các chìa khóa và giá trị thẻ.
string: Bạn có thể tìm kiếm các chìa khóa và giá trị thẻ
substring: Cũng có thể nhập một phần của chìa khóa hoặc giá trị
complete_tags: Cũng có thể tìm kiếm các thẻ đầy đủ
values_only: Cũng có thể chỉ tìm kiếm các giá trị thẻ
suggestions: |
Để thuận tiện hơn, các chìa khóa và thẻ phổ biến sẽ được gợi ý
trong lúc gõ. Bấm các phím mũi tên để chọn một gợi ý rồi bấm
<span class="key">Enter</span>.
Trang của chìa khóa hoặc thẻ sẽ xuất hiện ngay.
keyboard:
title: Phím tắt
site_navigation: Chuyển hướng trang Web
page_navigation: Chuyển hướng trang
table_navigation: Chuyển hướng bảng
keys:
home: Home
end: End
pageup: PgUp
pagedown: PgDn
esc: Esc
tab: Tab
home_page: Trang chủ
keys_page: Trang chìa khóa
tags_page: Trang thẻ
relations_page: Trang quan hệ
compare_page: Trang so sánh
first_page: Trang đầu
prev_page: Trang trước
next_page: Trang sau
last_page: Trang cuối
help_page: Trang trợ giúp này
activate_search: Bắt đầu nhập vào hộp tìm kiếm
activate_filter: Bắt đầu nhập vào hộp bộ lọc
prev_entry: Mục trước
next_entry: Mục sau
enter_entry: Chuyển tới mục
switch_tab: Đổi thẻ
deactivate: Thoát khỏi hộp nhập văn bản
up: Lên trang mẹ
switch_input: Luân chuyển qua các hộp nhập văn bản
pages:
not_found:
title: Không tìm thấy
intro: Rất tiếc, không tìm thấy trang mà bạn yêu cầu.
index:
popular_keys: Một số chìa khóa phổ biến
keys:
listkeys: Xem tất cả các chìa khóa…
tags:
listtags: Xem các thẻ phổ biến nhất…
relations:
listrelations: Xem các loại quan hệ…
reports:
listreports: Xem tất cả các thống kế…
about:
intro:
<p>OpenStreetMap sử dụng các <b>thẻ</b> có dạng <b>chìa khóa=giá trị</b>
để định nghĩa các đối tượng địa lý. Taginfo thu thập thông tin
về các thẻ này từ nhiều nguồn để giúp bạn tìm hiểu
ý nghĩa và cách sử dụng các thẻ.</p>
more: Tìm hiểu thêm về taginfo…
international:
see: Xem các trang taginfo khác…
sources:
intro: |
<p>Taginfo lấy dữ liệu về thẻ OSM từ nhiều nguồn gốc và thu thập dữ liệu
để duyệt và khám phá một cách dễ dàng.</p>
<p>Lưu ý rằng taginfo chỉ hiển thị dữ liệu này. Các dữ liệu phải được sửa đổi tại nguồn gốc.</p>
data_until: Dữ liệu cho tới
last_update_run: Cập nhật lần cuối
data_until_explanation: Tất cả các sửa đổi cho tới lúc này sẽ xuất hiện trong dữ liệu; các sửa đổi về sau có thể xuất hiện.
to: đến
download:
intro: |
<p>Ở đây bạn có thể tải về các cơ sở dữ liệu được sử dụng bởi taginfo. Tất cả dữ liệu được lưu giữ
trong CSDL <a class="extlink" href="http://www.sqlite.org/">SQLite</a>.
Sau đó, các tập tin CSDL được nén bằng <a class="extlink" href="http://www.bzip.org/">bzip2</a>.</p>
<p>Nếu bạn không muốn tải về các CSDL này mà vẫn muốn truy cập dữ liệu một cách tự động,
bạn cũng có thể dùng <a href="/about">API</a>.</p>
file: Tập tin
packed: Nén
unpacked: Giải nén
description: Miêu tả
reports:
intro: |
Các trang thống kế này hiển thị các mặt khác nhau của dữ liệu.
Dữ liệu được thu thập từ nhiều nguồn một cách sáng tạo. Một số
thống kế có thể giúp tìm lỗi cụ thể.
list: Danh sách các thống kê
data_sources: Nguồn dữ liệu
search:
title: Kết quả tìm kiếm
you_were_searching_for: Bạn tìm kiếm
fulltext: Văn bản đầy đủ
no_keys: Không tìm thấy chìa khóa.
no_values: Không tìm thấy giá trị.
no_tags: Không tìm thấy thẻ.
no_match: Không tìm thấy kết quả.
compare:
nothing_to_compare: Không có chìa khóa/thẻ để so sánh. Mở trang chìa khóa hoặc thẻ nào để cộng thêm.
keys:
intro: |
Bảng này có các chìa khóa thẻ tồn tại trong cơ sở dữ liệu hoặc trong những nguồn gốc khác.
tags:
intro: |
Bảng này có các thẻ phổ biến nhất trong cơ sở dữ liệu.
relations:
name: Loại quan hệ
intro: Thông tin về các loại quan hệ (theo thẻ <a href="/keys/type?filter=relations">type</a>).
relations_of_type_tooltip: Số quan hệ loại này (cũng như số phần trăm các quan hệ).
prevalent_roles: Vai trò phổ biến
prevalent_roles_tooltip: Các vai trò phổ biến của các quan hệ loại này.
no_information: Không có thông tin
roles_less_than_one_percent: không có vai trò nào hơn 1%
empty_role: vai trò trống
key:
description_from_wiki: Lời miêu tả chìa khóa này trên wiki (trong ngôn ngữ của bạn nếu có sẵn, nếu không thì trong tiếng Anh).
no_description_in_wiki: Không có lời miêu tả chìa khóa này trong tiếng Anh trên wiki. (Xem thêm thẻ “Wiki”.)
filter:
label: |
Bộ lọc:
none: Không lọc
nodes: Chỉ nốt
ways: Chỉ lối
relations: Chỉ quan hệ
button_disabled: Nút bị vô hiệu vì có quá nhiều đối tượng với chìa khóa này.
number_objects: Số đối tượng
number_values: Số giá trị
values_used: Các giá trị được dùng với chìa khóa này
tag_description_from_wiki: Lời miêu tả thẻ này trên wiki (trong ngôn ngữ của bạn nếu có sẵn, nếu không thì trong tiếng Anh).
overview:
objects_last_edited_by: Các đối tượng có chìa khóa này được sửa đổi lần cuối bởi %1 người dùng khác nhau.
no_endorsement: (Không có nghĩa rằng tất cả mọi người này sử dụng chìa khóa này.)
distribution_of_values: Phân phối giá trị
other_keys_used:
title: Chìa khóa khác được dùng với chìa khóa này
other: Chìa khóa khác
to_count_tooltip: Số đối tượng có chìa khóa này mà cũng có chìa khóa kia.
other_key_tooltip: Chìa khóa được dùng với chìa khóa này.
from_count_tooltip: Số đối tượng có chìa khóa kia cũng có chìa khóa này.
geographic_distribution:
title: Phân phối địa lý của chìa khóa này
relations: Quan hệ không có vị trí địa lý nên không thể hiển thị bản đồ.
wiki_pages:
title: Trang wiki về chìa khóa này
none_found: Không có sẵn trang wiki nào về chìa khóa này.
create: Tạo trang wiki về chìa khóa này
wiki_page: Trang wiki
implied_tags: Thẻ được ngụ ý
combined_tags: Thẻ tổ hợp
linked_tags: Thẻ liên kết
josm:
title: Quy tắc kiểu JOSM có chìa khóa này
choice: |
Chọn kiểu:
no_styles: Không có kiểu JOSM cho chìa khóa này.
tag:
description_from_wiki: Lời miêu tả thẻ này trên wiki (trong ngôn ngữ của bạn nếu có sẵn, nếu không thì trong tiếng Anh).
no_description_in_wiki: Không có lời miêu tả thẻ này trong tiếng Anh trên wiki. (Xem thêm thẻ “Wiki”.)
button_disabled: Nút bị vô hiệu vì có quá nhiều đối tượng với thẻ này.
number_objects: Số đối tượng
overview:
see_also: Xem thêm trang loại quan hệ
other_tags_used:
title: Các thẻ khác được dùng với thẻ này
other: Thẻ khác
to_count_tooltip: Số đối tượng với thẻ này cũng có thẻ/chìa khóa kia.
other_key_tooltip: Thẻ/chìa khóa được dùng với thẻ này.
from_count_tooltip: Số đối tượng có thẻ/chìa khóa kia cũng có thẻ này.
combinations:
title: Tổ hợp
description: Bảng này chỉ hiển thị các tổ hợp phổ biến nhất của các thẻ phổ biến nhất.
geographic_distribution:
title: Phân phố địa lý của thẻ này
relations: Quan hệ không có vị trí địa lý nên không thể hiển thị bản đồ.
no_map: Rất tiếc, chỉ có thể tạo bản đồ cho các thẻ phổ biến nhất. Hãy thử liên kết overpass turbo.
wiki_pages:
title: Trang wiki về thẻ này
none_found: Không có sẵn trang wiki nào về thẻ này.
create: Tạo trang wiki về thẻ này
suggest_key_wiki_page: Có lẽ có thể tìm kiếm thêm chi tiết tại trang wiki về chìa khóa %1.
wiki_page: Trang wiki
implied_tags: Thẻ ngụ ý
combined_tags: Thẻ tổ hợp
linked_tags: Thẻ liên kết
josm:
title: Quy tắc kiểu JOSM có thẻ này
choice: |
Chọn kiểu:
no_styles: Không có kiểu JOSM cho thẻ này.
relation:
name: Loại quan hệ
description_from_wiki: Lời miêu tả loại quan hệ này trên wiki (trong ngôn ngữ của bạn nếu có sẵn, nếu không thì trong tiếng Anh).
no_description_in_wiki: Không có lời miêu tả loại quan hệ này trong tiếng Anh trên wiki. (Xem thêm thẻ “Wiki”.)
button_disabled: Nút bị vô hiệu vì có quá nhiều đối tượng với loại quan hệ này.
overview:
tab: Tóm lược
title: Tóm lược
member_type: Kiểu thành viên
member_count: Số thành viên
see_also: Xem thêm trang thẻ
roles:
tab: Vai trò
title: Vai trò thành viên
objects_tooltip: Thành viên quan hệ có vai trò này (cũng như số phần trăm các thành viên) cho loại quan hệ này.
nodes_tooltip: Nốt thành viên quan hệ có vai trò này (cũng như số phần trăm các nốt thành viên) cho loại quan hệ này.
ways_tooltip: Lối thành viên quan hệ có vai trò này (cũng như số phần trăm các lối thành viên) cho loại quan hệ này.
relations_tooltip: Quan hệ thành viên quan hệ có vai trò này (cũng như số phần trăm các quan hệ thành viên) cho loại quan hệ này.
no_roles_info: Không có thông tin về vai trò cho loại quan hệ này (có lẽ vì không có nhiều quan hệ loại này).
graph:
tab: Biểu đồ vai trò
title: Biểu đồ vai trò
wiki_pages:
title: Trang wiki về loại quan hệ này
none_found: Không có sẵn trang wiki nào về loại quan hệ này.
create: Tạo trang wiki về loại quan hệ này
wiki_page: Trang wiki
flexigrid:
pagetext: Trang
pagestat: Đang xem các mục từ {from} đến {to} trên {total}
outof: trên
findtext: Tìm kiếm
procmsg: Đang xử lý, xin chờ đợi…
nomsg: Không có mục
errormsg: Lỗi kết nối
comparison:
list: Danh sách so sánh
items: mục
add_key: Thêm chìa khóa này vào danh sách
add_tag: Thêm thẻ này vào danh sách
clear: Xóa sạch danh sách so sánh
compare: So sánh chìa khóa/thẻ
sources:
master:
name: Chính
description: Thống kê thu thập và dữ liệu linh tinh cần thiết cho giao diện taginfo.
db:
name: Cơ sở dữ liệu
description: Thống kê về mỗi chìa khóa và mỗi thẻ từ cơ sở dữ liệu OSM chính (tập tin địa cầu).
wiki:
name: Wiki
description: Dữ liệu từ các trang thẻ và chìa khóa trên wiki OSM.
josm:
name: JOSM
description: Dữ liệu cấu hình từ trình vẽ OSM JOSM.
potlatch:
name: Potlatch
description: Dữ liệu cấu hình từ trình vẽ OSM Potlatch 2.
languages:
name: Ngôn ngữ
description: Tên ngôn ngữ, mã ngôn ngữ, v.v. từ các kho IANA và Unicode.
reports:
characters_in_keys:
name: Ký tự trong chìa khóa
intro: |
<p>Bất kỳ ký tự Unicode hợp lệ có thể xuất hiện trong một chìa khóa OSM, nhưng thường thường chỉ dùng
các chữ thường Latinh (a–z) và dấu gạch dưới (_). Đôi khi dấu hai chấm
(:) được dùng để phân cách.</p>
statistics:
tab: Thống kê
title: Tóm lược thống kê
fraction: Phân số
characters: Ký tự trong chìa khóa
characters_in_keys:
plain: Chỉ có các chữ thường Latinh (<span class="char">a</span> đến <span class="char">z</span>) và dấu hai chấm (<span class="char">_</span>) và các ký tự đầu và cuối được coi là chữ.
colon: Giống A nhưng có một dấu hai chấm (<span class="char">:</span>) trở lên.
letters: Giống B nhưng có chữ hoa Latinh hoặc bộ chữ cái khác.
space: Giống C nhưng có khoảng cách (dấu cách, thẻ, dòng mới, về đầu dòng, hoặc bộ chữ cái khác).
problem: Giống C nhưng có các ký tự có thể gây vấn đề <span class="char">=+/&<>;'"?%#@\,</span>.
rest: Những cái gì khác.
total: Tổng số
whitespace:
tab: Khoảng cách
title: Chìa khóa có khoảng cách
intro: |
<p>Chìa khóa có khoảng cách chẳng hạn như dấu cách, thẻ, dòng mới,
về đầu dòng, hoặc dấu khoảng cách từ hệ chữ viết khác.<br/>
Khoảng cách trong chìa khóa có thể gây nhầm lẫn, nhất là tại
đầu hoặc cuối chìa khóa, vì không nhìn thấy nó được. Nói chung,
dấu gạch dưới (_) nên được dùng thay thế.</p>
problematic:
tab: Gây vấn đề
title: Chìa khóa có ký tự có thể gây vấn đề
intro: |
<p>Các chìa khóa có ký tự có thể gây vấn đề: <span
class="char">=+/&<>;'"?%#@\,</span> hoặc các ký tự
điều khiển. Các ký tự này
gây vấn đề vì có thể được sử dụng để giới hạn chuỗi trong
các ngôn ngữ lập trình hoặc có ý nghĩa đặc biệt trong XML, HTML,
các URL, và các nơi khác. Dấu bằng thường được dùng để phân cách
chìa khóa và giá trị trong thẻ.<br/>
Các chìa khóa xuất hiện trong danh sách này không nhất thiết là sai. Tuy nhiên,
các chìa khóa này rất có thể xảy ra do nhầm lẫn.</p>
database_statistics:
name: Thống kê cơ sở dữ liệu
objects_in_db: Số đối tượng trong cơ sở dữ liệu
tags_in_db: Số thẻ trong cơ sở dữ liệu
distinct_keys: Số chìa khóa khác nhau
distinct_tags: Số thẻ khác nhau
nodes_in_db: Số nốt trong cơ sở dữ liệu
nodes_with_tags_in_db: Số nốt có ít nhất một thẻ
nodes_with_tags_in_db_percent: Số phần trăm các nốt có ít nhất một thẻ
tags_on_nodes: Số thẻ trong nốt
avg_tags_per_tagged_node: Số thẻ trung bình trên nốt có thẻ
ways_in_db: Số lối trong cơ sở dữ liệu
closed_ways_in_db: Số lối đóng
tags_on_ways: Số thẻ trong lối
avg_tags_per_way: Số thẻ trung bình trên lối
relations_in_db: Số quan hệ trong cơ sở dữ liệu
tags_on_relations: Số thẻ trong quan hệ
avg_tags_per_relation: Số thẻ trung bình trên quan hệ
frequently_used_keys_without_wiki_page:
name: Frequently used keys without wiki page
intro: |
<p>Bảng này có các chìa khóa xuất hiện hơn 10.000 lần trong cơ sở dữ liệu
OSM mà không có trang nào miêu tả trên wiki. Nếu bạn biết gì về một trong
những chìa khóa này, xin vui lòng nhất chuột vào liên kết vào cột cực tả
để tạo trang wiki rồi miêu tả chìa khóa. Đôi khi nên tạo trang đổi hướng
đến một trang wiki khác thay thế. Để đổi hướng trang, tạo trang wiki chỉ có nội dung là
<tt style="background-color: #f0f0f0; padding: 0 2px;">#REDIRECT [[<i>tên trang</i>]]</tt>.</p>
also_show_keys: Cũng hiển thị các chìa khóa không có trang wiki trong tiếng Anh mà có trang trong ngôn ngữ khác.
table:
create_wiki_page: Tạo trang wiki…
josm_styles:
name: Kiểu JOSM
key_lengths:
name: Độ dài chìa khóa
intro: |
<p>Chìa khóa thẻ có thể có từ 0 đến 255 ký tự Unicode. Nhiều khi các chìa khóa rất ngắn hoặc rất dài là lỗi (nhưng không nhất thiết là lỗi).</p>
table:
number_of_objects: Số đối tượng
histogram:
name: Biểu đồ tần suất
intro: Biểu đồ tần suất này cho biết số chìa khóa theo độ dài.
key_length: Độ dài chìa khóa
number_of_keys: Số chìa khóa
language_comparison_table_for_keys_in_the_wiki:
name: Bảng so sánh ngôn ngữ theo chìa khóa trên wiki
icons:
template: Trang wiki có sẵn và có bản mẫu chuẩn.
error: Trang wiki có sẵn và có bản mẫu chuẩn nhưng không thể phân tích.
page: Trang wiki có sẵn nhưng không có bản mẫu chuẩn.
redirect: Trang đổi hướng.
intro: |
<p>Bảng này có các chìa khóa thẻ có sẵn trang wiki và có các ngôn ngữ của các trang wiki.</p>
languages:
name: Ngôn ngữ
intro: |
<p>OpenStreetMap là một dự án quốc tế. Các thẻ và lời miêu tả có trong bất kỳ
ngôn ngữ. Bảng này có các ngôn ngữ được nhận ra bởi taginfo và bao nhiêu trang
wiki giải thích chìa khóa và thẻ có sẵn trong các ngôn ngữ đó.</p>
code: Mã
native_name: Tên bản ngữ
english_name: Tên tiếng Anh
wiki_key_pages: Số trang chìa khóa wiki
wiki_tag_pages: Số trang thẻ wiki
wiki_pages_about_non_existing_keys:
name: Trang wiki về chìa khóa không dùng
intro: |
<p>Bảng này có các chìa khóa có trang wiki miêu tả mà không xuất hiện một lần nào trong
cơ sở dữ liệu. Việc này không nhất thiết phải là lỗi (có thể ai đó đã viết tài liệu
trên wiki để chuẩn bị sử dụng một chìa khóa hoặc trang wiki giải thích về một chìa khóa
không dùng nữa), nhưng cũng có thể là lỗi chính tả hoặc lỗi khác.</p>
wiki_pages: Trang wiki
name_tags:
name: Biến thể của thẻ name
intro: |
<p>Trang này cho biết về các thẻ đặt tên đối tượng trong OSM
dùng thẻ <tt>name</tt> và các biến thể.</p>
overview:
tab: Tóm lược
title: Tóm lược
bcp47:
tab: Thẻ phụ BCP 47
title: Thẻ phụ BCP 47
filter:
label: Chỉ hiển thị thẻ phụ loại
all: Tất cả
language: Ngôn ngữ
script: Hệ chữ viết
region: Khu vực
variant: Biến thể
intro: |
<p><a href="http://www.ietf.org/">IETF</a> định rõ các <i>thẻ
ngôn ngữ</i> trong tiêu chuẩn
<a href="http://tools.ietf.org/html/bcp47">Tags for Identifying Languages
(BCP 47)</a>. Thẻ ngôn ngữ
có ít nhất một <i>thẻ phụ</i> miêu tả ngôn ngữ,
hệ chữ viết, biến thể, v.v. Danh sách sau có các thẻ phụ đã đăng ký
có liên quan đến OSM. Để tìm hiểu thêm, hãy đọc
<a href="http://en.wikipedia.org/wiki/IETF_language_tag">bài Wikipedia
về thẻ ngôn ngữ IETF</a> và trang Web <a
href="http://www.langtag.net/">langtag.net</a>.</p>
<p>Lưu ý rằng dữ liệu trong bảng này <b>không phải</b> lấy từ OpenStreetMap,
nó chỉ hiển thị căn bản để miêu tả ngôn ngữ
không kể nó thực sự được dùng trong OSM hay không.
</p>
|