osm: tag: Thẻ tags: Thẻ key: Chìa khóa keys: Chìa khóa value: Giá trị values: Giá trị node: Nốt nodes: Nốt way: Lối ways: Lối relation: Quan hệ relations: Quan hệ relation_type: Kiểu quan hệ relation_types: Kiểu quan hệ relation_member: Thành viên quan hệ relation_members: Thành viên quan hệ relation_member_nodes: Nốt thành viên relation_member_ways: Lối thành viên relation_member_relations: Quan hệ thành viên relation_member_role: Vai trò relation_member_roles: Vai trò object: Đối tượng objects: Đối tượng all: Tất cả user: Người dùng users: Người dùng taginfo: source: Nguồn sources: Nguồn download: Tải về about: Giới thiệu contact: Liên lạc meta: Meta wiki: Trang wiki về taginfo report: Thống kê reports: Thống kê international: Quốc tế apidoc: Tài liệu API project: Dự án projects: Dự án test: Thử map: Bản đồ maps: Bản đồ relations: Quan hệ combinations: Tổ hợp key_combinations: Tổ hợp comparison: So sánh chìa khóa/thẻ overview: Tóm lược data_from: Dữ liệu từ data_from_description: Cơ sở dữ liệu taginfo được cập nhật lần cuối vào instance: title: Giới thiệu về trang taginfo này other: Xem các trang khác tại wiki OSM. misc: values_less_than_one_percent: không có giá trị hơn 1% empty_string: chuỗi rỗng unknown: không rõ count: Tổng số image: Hình ảnh no_image: không có hình ảnh all: Tất cả object_type: Kiểu description: Miêu tả help: Trợ giúp length: Độ dài icon: Hình tượng line: Đường kẻ area: Khu vực language: Ngôn ngữ search_for: Tìm kiếm objects_tooltip: Số đối tượng (giá trị tuyệt đối cũng như số phần trăm các nốt, lối, và quan hệ). nodes_tooltip: Số nốt (giá trị tuyệt đối cũng như số phần trăm các nốt có thẻ, tức bỏ qua các nốt không có thẻ). ways_tooltip: Số lối (giá trị tuyệt đối cũng như số phần trăm các lối). relations_tooltip: Số quan hệ (giá trị tuyệt đối cũng như số phần trăm các quan hệ). values_tooltip: Số giá trị khác nhau của chìa khóa này. users_tooltip: Số người dùng khác nhau đã thay đổi đối tượng lần cuối cùng có chìa khóa này. prevalent_values: Giá trị phổ biến prevalent_values_tooltip: Cho tới 10 giá trị phổ biến nhất của chìa khóa này (chỉ khi nào hơn 1% các thẻ có chìa khóa này có giá trị này). in_wiki_tooltip: Có ít nhất một trang wiki. help: search: title: Tìm kiếm intro: Sử dụng hộp tìm kiếm ở phía trên bên phải để tìm kiếm các chìa khóa và giá trị thẻ. string: Bạn có thể tìm kiếm các chìa khóa và giá trị thẻ substring: Cũng có thể nhập một phần của chìa khóa hoặc giá trị complete_tags: Cũng có thể tìm kiếm các thẻ đầy đủ values_only: Cũng có thể chỉ tìm kiếm các giá trị thẻ suggestions: | Để thuận tiện hơn, các chìa khóa và thẻ phổ biến sẽ được gợi ý trong lúc gõ. Bấm các phím mũi tên để chọn một gợi ý rồi bấm Enter. Trang của chìa khóa hoặc thẻ sẽ xuất hiện ngay. keyboard: title: Phím tắt site_navigation: Chuyển hướng trang Web page_navigation: Chuyển hướng trang table_navigation: Chuyển hướng bảng keys: home: Home end: End pageup: PgUp pagedown: PgDn esc: Esc tab: Tab home_page: Trang chủ keys_page: Trang chìa khóa tags_page: Trang thẻ relations_page: Trang quan hệ projects_page: Trang dự án compare_page: Trang so sánh first_page: Trang đầu prev_page: Trang trước next_page: Trang sau last_page: Trang cuối help_page: Trang trợ giúp này activate_search: Bắt đầu nhập vào hộp tìm kiếm activate_filter: Bắt đầu nhập vào hộp bộ lọc prev_entry: Mục trước next_entry: Mục sau enter_entry: Chuyển tới mục switch_tab: Đổi thẻ deactivate: Thoát khỏi hộp nhập văn bản up: Lên trang mẹ switch_input: Luân chuyển qua các hộp nhập văn bản pages: not_found: title: Không tìm thấy intro: Rất tiếc, không tìm thấy trang mà bạn yêu cầu. index: popular_keys: Một số chìa khóa phổ biến keys: listkeys: Xem tất cả các chìa khóa… tags: listtags: Xem các thẻ phổ biến nhất… relations: listrelations: Xem các loại quan hệ… reports: listreports: Xem tất cả các thống kế… about: intro:

OpenStreetMap sử dụng các thẻ có dạng chìa khóa=giá trị để định nghĩa các đối tượng địa lý. Taginfo thu thập thông tin về các thẻ này từ nhiều nguồn để giúp bạn tìm hiểu ý nghĩa và cách sử dụng các thẻ.

more: Tìm hiểu thêm về taginfo… international: see: Xem các trang taginfo khác… about: about_taginfo: title: Giới thiệu về taginfo about_site: title: Giới thiệu về trang này building_on_taginfo: title: Xây dựng trên taginfo software: title: Phần mềm taginfo db: |

Thống kê về các chìa khóa, thẻ, và loại quan hệ được tạo ra từ cơ sở dữ liệu OSM (hoặc một bản trích) cũng như các bản đồ trình bày sự phân phối địa lý của các nốt và lối.

wiki: |

Wiki OSM được truy cập và tất cả mọi trang Key:*, Tag:*, và Relation:* (trong các ngôn ngữ) được phân tích. Các miêu tả, hình ảnh, thẻ liên quan, v.v. được lấy từ các trang này.

languages: |

Taginfo lấy thông tin về các ngôn ngữ trên thế giới, từ các mã, tên, v.v., từ một số cơ sở dữ liệu IANAUnicode.

projects: |

Các dự án sử dụng thẻ OSM một cách nào đó, thí dụ như trình vẽ, bản đồ, trình chỉ đường, v.v. Xem danh sách dự án.

updates: title: Cập nhật sources: intro: |

Taginfo lấy dữ liệu về thẻ OSM từ nhiều nguồn gốc và thu thập dữ liệu để duyệt và khám phá một cách dễ dàng.

Lưu ý rằng taginfo chỉ hiển thị dữ liệu này. Các dữ liệu phải được sửa đổi tại nguồn gốc.

Lưu ý rằng taginfo chỉ hiển thị dữ liệu này. Các dữ liệu phải được sửa đổi tại nguồn gốc.

data_until: Dữ liệu cho tới last_update_run: Cập nhật lần cuối data_until_explanation: Tất cả các sửa đổi cho tới lúc này sẽ xuất hiện trong dữ liệu; các sửa đổi về sau có thể xuất hiện. to: đến download: intro: |

Ở đây bạn có thể tải về các cơ sở dữ liệu được sử dụng bởi taginfo. Tất cả dữ liệu được lưu giữ trong CSDL SQLite. Sau đó, các tập tin CSDL được nén bằng bzip2.

Nếu bạn không muốn tải về các CSDL này mà vẫn muốn truy cập dữ liệu một cách tự động, bạn cũng có thể dùng API.

file: Tập tin packed: Nén unpacked: Giải nén description: Miêu tả reports: intro: | Các trang thống kế này hiển thị các mặt khác nhau của dữ liệu. Dữ liệu được thu thập từ nhiều nguồn một cách sáng tạo. Một số thống kế có thể giúp tìm lỗi cụ thể. list: Danh sách các thống kê data_sources: Nguồn dữ liệu search: title: Kết quả tìm kiếm you_were_searching_for: Bạn tìm kiếm fulltext: Văn bản đầy đủ no_keys: Không tìm thấy chìa khóa. no_values: Không tìm thấy giá trị. no_tags: Không tìm thấy thẻ. no_match: Không tìm thấy kết quả. compare: nothing_to_compare: Không có chìa khóa/thẻ để so sánh. Mở trang chìa khóa hoặc thẻ nào để cộng thêm. keys: intro: | Bảng này có các chìa khóa thẻ tồn tại trong cơ sở dữ liệu hoặc trong những nguồn gốc khác. tags: intro: | Bảng này có các thẻ phổ biến nhất trong cơ sở dữ liệu. relations: name: Loại quan hệ intro: Thông tin về các loại quan hệ (theo thẻ type). relations_of_type_tooltip: Số quan hệ loại này (cũng như số phần trăm các quan hệ). prevalent_roles: Vai trò phổ biến prevalent_roles_tooltip: Các vai trò phổ biến của các quan hệ loại này. no_information: Không có thông tin roles_less_than_one_percent: không có vai trò nào hơn 1% empty_role: vai trò trống key: description_from_wiki: Lời miêu tả chìa khóa này trên wiki (trong ngôn ngữ của bạn nếu có sẵn, nếu không thì trong tiếng Anh). no_description_in_wiki: Không có lời miêu tả chìa khóa này trong tiếng Anh trên wiki. (Xem thêm thẻ “Wiki”.) filter: label: | Bộ lọc: none: Không lọc nodes: Chỉ nốt ways: Chỉ lối relations: Chỉ quan hệ button_disabled: Nút bị vô hiệu vì có quá nhiều đối tượng với chìa khóa này. number_objects: Số đối tượng number_values: Số giá trị values_used: Các giá trị được dùng với chìa khóa này tag_description_from_wiki: Lời miêu tả thẻ này trên wiki (trong ngôn ngữ của bạn nếu có sẵn, nếu không thì trong tiếng Anh). overview: objects_last_edited_by: Các đối tượng có chìa khóa này được sửa đổi lần cuối bởi %1 người dùng khác nhau. no_endorsement: (Không có nghĩa rằng tất cả mọi người này sử dụng chìa khóa này.) distribution_of_values: Phân phối giá trị other_keys_used: title: Chìa khóa khác được dùng với chìa khóa này other: Chìa khóa khác to_count_tooltip: Số đối tượng có chìa khóa này mà cũng có chìa khóa kia. other_key_tooltip: Chìa khóa được dùng với chìa khóa này. from_count_tooltip: Số đối tượng có chìa khóa kia cũng có chìa khóa này. geographic_distribution: title: Phân phối địa lý của chìa khóa này relations: Quan hệ không có vị trí địa lý nên không thể hiển thị bản đồ. wiki_pages: title: Trang wiki về chìa khóa này none_found: Không có sẵn trang wiki nào về chìa khóa này. create: Tạo trang wiki về chìa khóa này wiki_page: Trang wiki implied_tags: Thẻ được ngụ ý combined_tags: Thẻ tổ hợp linked_tags: Thẻ liên kết projects: title: Dự án sử dụng chìa khóa này description: Dự án sử dụng chìa khóa này làm sao similar: tab: Tương tự title: Chìa khóa tương tự other: Chìa khóa tương tự count_all_tooltip: Số đối tượng có chìa khóa tương tự similarity: Độ tương tự similarity_tooltip: Số nhỏ có nghĩa tương tự hơn tag: description_from_wiki: Lời miêu tả thẻ này trên wiki (trong ngôn ngữ của bạn nếu có sẵn, nếu không thì trong tiếng Anh). no_description_in_wiki: Không có lời miêu tả thẻ này trong tiếng Anh trên wiki. (Xem thêm thẻ “Wiki”.) button_disabled: Nút bị vô hiệu vì có quá nhiều đối tượng với thẻ này. number_objects: Số đối tượng overview: see_also: Xem thêm trang loại quan hệ other_tags_used: title: Các thẻ khác được dùng với thẻ này other: Thẻ khác to_count_tooltip: Số đối tượng với thẻ này cũng có thẻ/chìa khóa kia. other_key_tooltip: Thẻ/chìa khóa được dùng với thẻ này. from_count_tooltip: Số đối tượng có thẻ/chìa khóa kia cũng có thẻ này. combinations: title: Tổ hợp description: Bảng này chỉ hiển thị các tổ hợp phổ biến nhất của các thẻ phổ biến nhất. geographic_distribution: title: Phân phố địa lý của thẻ này relations: Quan hệ không có vị trí địa lý nên không thể hiển thị bản đồ. no_map: Rất tiếc, chỉ có thể tạo bản đồ cho các thẻ phổ biến nhất. Hãy thử liên kết overpass turbo. wiki_pages: title: Trang wiki về thẻ này none_found: Không có sẵn trang wiki nào về thẻ này. create: Tạo trang wiki về thẻ này suggest_key_wiki_page: Có lẽ có thể tìm kiếm thêm chi tiết tại trang wiki về chìa khóa %1. wiki_page: Trang wiki implied_tags: Thẻ ngụ ý combined_tags: Thẻ tổ hợp linked_tags: Thẻ liên kết projects: title: Dự án sử dụng thẻ này description: Dự án sử dụng thẻ này làm sao relation: name: Loại quan hệ description_from_wiki: Lời miêu tả loại quan hệ này trên wiki (trong ngôn ngữ của bạn nếu có sẵn, nếu không thì trong tiếng Anh). no_description_in_wiki: Không có lời miêu tả loại quan hệ này trong tiếng Anh trên wiki. (Xem thêm thẻ “Wiki”.) button_disabled: Nút bị vô hiệu vì có quá nhiều đối tượng với loại quan hệ này. overview: tab: Tóm lược title: Tóm lược member_type: Kiểu thành viên member_count: Số thành viên see_also: Xem thêm trang thẻ roles: tab: Vai trò title: Vai trò thành viên objects_tooltip: Thành viên quan hệ có vai trò này (cũng như số phần trăm các thành viên) cho loại quan hệ này. nodes_tooltip: Nốt thành viên quan hệ có vai trò này (cũng như số phần trăm các nốt thành viên) cho loại quan hệ này. ways_tooltip: Lối thành viên quan hệ có vai trò này (cũng như số phần trăm các lối thành viên) cho loại quan hệ này. relations_tooltip: Quan hệ thành viên quan hệ có vai trò này (cũng như số phần trăm các quan hệ thành viên) cho loại quan hệ này. no_roles_info: Không có thông tin về vai trò cho loại quan hệ này (có lẽ vì không có nhiều quan hệ loại này). graph: tab: Biểu đồ vai trò title: Biểu đồ vai trò wiki_pages: title: Trang wiki về loại quan hệ này none_found: Không có sẵn trang wiki nào về loại quan hệ này. create: Tạo trang wiki về loại quan hệ này wiki_page: Trang wiki projects: title: Dự án sử dụng loại quan hệ này description: Dự án sử dụng loại quan hệ này làm sao project: overview: project_name: Tên dự án project_url: URL dự án description: Miêu tả documentation_url: Tài liệu last_update: Cập nhật lần cuối cùng json_url: Tập tin dự án JSON info: Dữ liệu này do dự án cung cấp cho taginfo qua 'tập tin dự án JSON' được liên kết bên trên. Xem miêu tả định dạng tại wiki. tags: title: Các thẻ được sử dụng bởi dự án này intro: Dữ liệu này do dự án cung cấp và không nhất thiết phải hoàn thành. Xem chi tiết trong tài liệu dự án. flexigrid: pagetext: Trang pagestat: Đang xem các mục từ {from} đến {to} trên {total} outof: trên findtext: Tìm kiếm procmsg: Đang xử lý, xin chờ đợi… nomsg: Không có mục errormsg: Lỗi kết nối comparison: list: Danh sách so sánh items: mục add_key: Thêm chìa khóa này vào danh sách add_tag: Thêm thẻ này vào danh sách clear: Xóa sạch danh sách so sánh compare: So sánh chìa khóa/thẻ sources: master: name: Chính description: Thống kê thu thập và dữ liệu linh tinh cần thiết cho giao diện taginfo. history: name: Lịch sử description: Thống kê tập hợp lại qua thời gian. db: name: Cơ sở dữ liệu description: Thống kê về mỗi chìa khóa và mỗi thẻ từ cơ sở dữ liệu OSM chính (tập tin địa cầu). wiki: name: Wiki description: Dữ liệu từ các trang thẻ và chìa khóa trên wiki OSM. languages: name: Ngôn ngữ description: Tên ngôn ngữ, mã ngôn ngữ, v.v. từ các kho IANA và Unicode. projects: name: Dự án description: Dự án bên ngoài và các chìa khóa/thẻ OSM được sử dụng. reports: characters_in_keys: name: Ký tự trong chìa khóa intro: | Bất kỳ ký tự Unicode hợp lệ có thể xuất hiện trong một chìa khóa OSM, nhưng thường thường chỉ dùng các chữ thường Latinh (a–z) và dấu gạch dưới (_). Đôi khi dấu hai chấm (:) được dùng để phân cách. statistics: tab: Thống kê title: Tóm lược thống kê fraction: Phân số characters: Ký tự trong chìa khóa characters_in_keys: plain: Chỉ có các chữ thường Latinh (a đến z) và dấu hai chấm (_) và các ký tự đầu và cuối được coi là chữ. colon: Giống A nhưng có một dấu hai chấm (:) trở lên. letters: Giống B nhưng có chữ hoa Latinh hoặc bộ chữ cái khác. space: Giống C nhưng có khoảng cách (dấu cách, thẻ, dòng mới, về đầu dòng, hoặc bộ chữ cái khác). problem: Giống C nhưng có các ký tự có thể gây vấn đề =+/&<>;'"?%#@\,. rest: Những cái gì khác. total: Tổng số space: tab: Khoảng cách title: Chìa khóa có khoảng cách intro: |

Chìa khóa có khoảng cách chẳng hạn như dấu cách, thẻ, dòng mới, về đầu dòng, hoặc dấu khoảng cách từ hệ chữ viết khác.
Khoảng cách trong chìa khóa có thể gây nhầm lẫn, nhất là tại đầu hoặc cuối chìa khóa, vì không nhìn thấy nó được. Nói chung, dấu gạch dưới (_) nên được dùng thay thế.

problem: tab: Gây vấn đề title: Chìa khóa có ký tự có thể gây vấn đề intro: |

Các chìa khóa có ký tự có thể gây vấn đề: =+/&<>;'"?%#@\, hoặc các ký tự điều khiển. Các ký tự này gây vấn đề vì có thể được sử dụng để giới hạn chuỗi trong các ngôn ngữ lập trình hoặc có ý nghĩa đặc biệt trong XML, HTML, các URL, và các nơi khác. Dấu bằng thường được dùng để phân cách chìa khóa và giá trị trong thẻ.
Các chìa khóa xuất hiện trong danh sách này không nhất thiết là sai. Tuy nhiên, các chìa khóa này rất có thể xảy ra do nhầm lẫn.

database_statistics: name: Thống kê cơ sở dữ liệu objects_in_db: Số đối tượng trong cơ sở dữ liệu tags_in_db: Số thẻ trong cơ sở dữ liệu distinct_keys: Số chìa khóa khác nhau distinct_tags: Số thẻ khác nhau nodes_in_db: Số nốt trong cơ sở dữ liệu nodes_with_tags_in_db: Số nốt có ít nhất một thẻ nodes_with_tags_in_db_percent: Số phần trăm các nốt có ít nhất một thẻ tags_on_nodes: Số thẻ trong nốt avg_tags_per_tagged_node: Số thẻ trung bình trên nốt có thẻ ways_in_db: Số lối trong cơ sở dữ liệu closed_ways_in_db: Số lối đóng tags_on_ways: Số thẻ trong lối avg_tags_per_way: Số thẻ trung bình trên lối relations_in_db: Số quan hệ trong cơ sở dữ liệu tags_on_relations: Số thẻ trong quan hệ avg_tags_per_relation: Số thẻ trung bình trên quan hệ frequently_used_keys_without_wiki_page: name: Frequently used keys without wiki page intro: |

Bảng này có các chìa khóa xuất hiện hơn 10.000 lần trong cơ sở dữ liệu OSM mà không có trang nào miêu tả trên wiki. Nếu bạn biết gì về một trong những chìa khóa này, xin vui lòng nhất chuột vào liên kết vào cột cực tả để tạo trang wiki rồi miêu tả chìa khóa. Đôi khi nên tạo trang đổi hướng đến một trang wiki khác thay thế. Để đổi hướng trang, tạo trang wiki chỉ có nội dung là #REDIRECT [[tên trang]].

also_show_keys: Cũng hiển thị các chìa khóa không có trang wiki trong tiếng Anh mà có trang trong ngôn ngữ khác. table: create_wiki_page: Tạo trang wiki… key_lengths: name: Độ dài chìa khóa intro: | Chìa khóa thẻ có thể có từ 0 đến 255 ký tự Unicode. Nhiều khi các chìa khóa rất ngắn hoặc rất dài là lỗi (nhưng không nhất thiết là lỗi). table: number_of_objects: Số đối tượng histogram: name: Biểu đồ tần suất intro: Biểu đồ tần suất này cho biết số chìa khóa theo độ dài. key_length: Độ dài chìa khóa number_of_keys: Số chìa khóa language_comparison_table_for_keys_in_the_wiki: name: Bảng so sánh ngôn ngữ theo chìa khóa trên wiki icons: template: Trang wiki có sẵn và có bản mẫu chuẩn. error: Trang wiki có sẵn và có bản mẫu chuẩn nhưng không thể phân tích. page: Trang wiki có sẵn nhưng không có bản mẫu chuẩn. redirect: Trang đổi hướng. intro: | Bảng này có các chìa khóa thẻ có sẵn trang wiki và có các ngôn ngữ của các trang wiki. languages: name: Ngôn ngữ intro: | OpenStreetMap là một dự án quốc tế. Các thẻ và lời miêu tả có trong bất kỳ ngôn ngữ. Bảng này có các ngôn ngữ được nhận ra bởi taginfo và bao nhiêu trang wiki giải thích chìa khóa và thẻ có sẵn trong các ngôn ngữ đó. code: Mã native_name: Tên bản ngữ english_name: Tên tiếng Anh wiki_key_pages: Số trang chìa khóa wiki wiki_tag_pages: Số trang thẻ wiki wiki_pages_about_non_existing_keys: name: Trang wiki về chìa khóa không dùng intro: | Bảng này có các chìa khóa có trang wiki miêu tả mà không xuất hiện một lần nào trong cơ sở dữ liệu. Việc này không nhất thiết phải là lỗi (có thể ai đó đã viết tài liệu trên wiki để chuẩn bị sử dụng một chìa khóa hoặc trang wiki giải thích về một chìa khóa không dùng nữa), nhưng cũng có thể là lỗi chính tả hoặc lỗi khác. wiki_pages: Trang wiki name_tags: name: Biến thể của thẻ name intro: |

Trang này cho biết về các thẻ đặt tên đối tượng trong OSM dùng thẻ name và các biến thể.

overview: tab: Tóm lược title: Tóm lược bcp47: tab: Thẻ phụ BCP 47 title: Thẻ phụ BCP 47 filter: label: Chỉ hiển thị thẻ phụ loại all: Tất cả language: Ngôn ngữ script: Hệ chữ viết region: Khu vực variant: Biến thể intro: |

IETF định rõ các thẻ ngôn ngữ trong tiêu chuẩn Tags for Identifying Languages (BCP 47). Thẻ ngôn ngữ có ít nhất một thẻ phụ miêu tả ngôn ngữ, hệ chữ viết, biến thể, v.v. Danh sách sau có các thẻ phụ đã đăng ký có liên quan đến OSM. Để tìm hiểu thêm, hãy đọc bài Wikipedia về thẻ ngôn ngữ IETF và trang Web langtag.net.

Lưu ý rằng dữ liệu trong bảng này không phải lấy từ OpenStreetMap, nó chỉ hiển thị căn bản để miêu tả ngôn ngữ không kể nó thực sự được dùng trong OSM hay không.

similar_keys: name: Chìa khóa tương tự intro: | Bản thống kê này trình bày các chìa khóa rất phổ biến và các chìa khóa tương tự rất hiếm. Điều này cho biết nhiều lỗi chính tả về chìa khóa phổ biến nhưng không phải hoàn hảo. Hãy cẩn thận khi chỉnh sửa dữ liệu! ĐỪNG có sửa đổi các chìa khóa này một cách máy móc bằng cách tìm-và-thay. Hãy xem xét mỗi một trường hợp riêng và cũng sửa những vấn đề khác mà bạn nhận thấy. key_common: Chìa khóa phổ biến key_rare: Chìa khóa hiếm count_common: Số count_rare: Số similarity: Độ tương tự historic_development: name: Tiến triển lịch sử intro: | Sự tiến triển của một số thống kê quan trọng qua thời gian. Dữ liệu này do taginfo tập hợp lại; có thể có kẽ khi nào taginfo không chạy được vào một ngày vì lý do nào đó. keys: title: Chìa khóa duy nhất tags: title: Thẻ duy nhất relation_types: title: Loại quan hệ duy nhất