diff options
author | Minh Nguyễn <mxn@1ec5.org> | 2014-05-18 15:48:21 -0700 |
---|---|---|
committer | Minh Nguyễn <mxn@1ec5.org> | 2014-05-18 15:48:21 -0700 |
commit | 9f6adc2a25d6c6eedae432b3262ec994a9ac9a6e (patch) | |
tree | 40d9d5a3831fa765f2c96ccf43799eee6dc04a56 | |
parent | 19e5943636ade0f6dc1767005f13c6470bbfa96e (diff) | |
download | taginfo-9f6adc2a25d6c6eedae432b3262ec994a9ac9a6e.tar taginfo-9f6adc2a25d6c6eedae432b3262ec994a9ac9a6e.tar.gz |
Translated taginfo to Vietnamese
-rw-r--r-- | web/i18n/vi.yml | 492 |
1 files changed, 492 insertions, 0 deletions
diff --git a/web/i18n/vi.yml b/web/i18n/vi.yml new file mode 100644 index 0000000..e40d186 --- /dev/null +++ b/web/i18n/vi.yml @@ -0,0 +1,492 @@ + +osm: + tag: Thẻ + tags: Thẻ + key: Chìa khóa + keys: Chìa khóa + value: Giá trị + values: Giá trị + node: Nốt + nodes: Nốt + way: Lối + ways: Lối + relation: Quan hệ + relations: Quan hệ + relation_type: Kiểu quan hệ + relation_types: Kiểu quan hệ + relation_member: Thành viên quan hệ + relation_members: Thành viên quan hệ + relation_member_nodes: Nốt thành viên + relation_member_ways: Lối thành viên + relation_member_relations: Quan hệ thành viên + relation_member_role: Vai trò + relation_member_roles: Vai trò + object: Đối tượng + objects: Đối tượng + all: Tất cả + user: Người dùng + users: Người dùng + +taginfo: + source: Nguồn + sources: Nguồn + download: Tải về + about: Giới thiệu về taginfo + contact: Liên lạc + meta: Meta + wiki: Trang wiki về taginfo + report: Thống kê + reports: Thống kê + international: Quốc tế + apidoc: Tài liệu API + test: Thử + map: Bản đồ + maps: Bản đồ + relations: Quan hệ + combinations: Tổ hợp + key_combinations: Tổ hợp + comparison: So sánh chìa khóa/thẻ + overview: Tóm lược + data_from: Dữ liệu từ + uses_data_from: | + Lấy dữ liệu từ: + data_from_description: Cơ sở dữ liệu taginfo được cập nhật lần cuối vào + instance: + title: Giới thiệu về trang taginfo này + other: Xem các trang khác tại <a href="http://wiki.openstreetmap.org/wiki/Taginfo/Sites">wiki OSM</a>. + +misc: + values_less_than_one_percent: không có giá trị hơn 1% + empty_string: chuỗi rỗng + unknown: không rõ + count: Tổng số + image: Hình ảnh + no_image: không có hình ảnh + all: Tất cả + object_type: Kiểu + description: Miêu tả + help: Trợ giúp + length: Độ dài + icon: Hình tượng + line: Đường kẻ + area: Khu vực + language: Ngôn ngữ + search_for: Tìm kiếm + objects_tooltip: Số đối tượng (giá trị tuyệt đối cũng như số phần trăm các nốt, lối, và quan hệ). + nodes_tooltip: Số nốt (giá trị tuyệt đối cũng như số phần trăm các nốt có thẻ, tức bỏ qua các nốt không có thẻ). + ways_tooltip: Số lối (giá trị tuyệt đối cũng như số phần trăm các lối). + relations_tooltip: Số quan hệ (giá trị tuyệt đối cũng như số phần trăm các quan hệ). + values_tooltip: Số giá trị khác nhau của chìa khóa này. + users_tooltip: Số người dùng khác nhau đã thay đổi đối tượng lần cuối cùng có chìa khóa này. + prevalent_values: Giá trị phổ biến + prevalent_values_tooltip: Cho tới 10 giá trị phổ biến nhất của chìa khóa này (chỉ khi nào hơn 1% các thẻ có chìa khóa này có giá trị này). + in_wiki_tooltip: Có ít nhất một trang wiki. + in_josm_tooltip: Chìa khóa xuất hiện trong cấu hình JOSM. + +help: + search: + title: Tìm kiếm + intro: Sử dụng hộp tìm kiếm ở phía trên bên phải để tìm kiếm các chìa khóa và giá trị thẻ. + string: Bạn có thể tìm kiếm các chìa khóa và giá trị thẻ + substring: Cũng có thể nhập một phần của chìa khóa hoặc giá trị + complete_tags: Cũng có thể tìm kiếm các thẻ đầy đủ + values_only: Cũng có thể chỉ tìm kiếm các giá trị thẻ + suggestions: | + Để thuận tiện hơn, các chìa khóa và thẻ phổ biến sẽ được gợi ý + trong lúc gõ. Bấm các phím mũi tên để chọn một gợi ý rồi bấm + <span class="key">Enter</span>. + Trang của chìa khóa hoặc thẻ sẽ xuất hiện ngay. + keyboard: + title: Phím tắt + site_navigation: Chuyển hướng trang Web + page_navigation: Chuyển hướng trang + table_navigation: Chuyển hướng bảng + keys: + home: Home + end: End + pageup: PgUp + pagedown: PgDn + esc: Esc + tab: Tab + home_page: Trang chủ + keys_page: Trang chìa khóa + tags_page: Trang thẻ + relations_page: Trang quan hệ + compare_page: Trang so sánh + first_page: Trang đầu + prev_page: Trang trước + next_page: Trang sau + last_page: Trang cuối + help_page: Trang trợ giúp này + activate_search: Bắt đầu nhập vào hộp tìm kiếm + activate_filter: Bắt đầu nhập vào hộp bộ lọc + prev_entry: Mục trước + next_entry: Mục sau + enter_entry: Chuyển tới mục + switch_tab: Đổi thẻ + deactivate: Thoát khỏi hộp nhập văn bản + up: Lên trang mẹ + switch_input: Luân chuyển qua các hộp nhập văn bản + +pages: + not_found: + title: Không tìm thấy + intro: Rất tiếc, không tìm thấy trang mà bạn yêu cầu. + index: + popular_keys: Một số chìa khóa phổ biến + keys: + listkeys: Xem tất cả các chìa khóa… + tags: + listtags: Xem các thẻ phổ biến nhất… + relations: + listrelations: Xem các loại quan hệ… + reports: + listreports: Xem tất cả các thống kế… + about: + intro: + <p>OpenStreetMap sử dụng các <b>thẻ</b> có dạng <b>chìa khóa=giá trị</b> + để định nghĩa các đối tượng địa lý. Taginfo thu thập thông tin + về các thẻ này từ nhiều nguồn để giúp bạn tìm hiểu + ý nghĩa và cách sử dụng các thẻ.</p> + more: Tìm hiểu thêm về taginfo… + international: + see: Xem các trang taginfo khác… + sources: + intro: | + <p>Taginfo lấy dữ liệu về thẻ OSM từ nhiều nguồn gốc và thu thập dữ liệu + để duyệt và khám phá một cách dễ dàng.</p> + <p>Lưu ý rằng taginfo chỉ hiển thị dữ liệu này. Các dữ liệu phải được sửa đổi tại nguồn gốc.</p> + data_until: Dữ liệu cho tới + last_update_run: Cập nhật lần cuối + data_until_explanation: Tất cả các sửa đổi cho tới lúc này sẽ xuất hiện trong dữ liệu; các sửa đổi về sau có thể xuất hiện. + to: đến + download: + intro: | + <p>Ở đây bạn có thể tải về các cơ sở dữ liệu được sử dụng bởi taginfo. Tất cả dữ liệu được lưu giữ + trong CSDL <a class="extlink" href="http://www.sqlite.org/">SQLite</a>. + Sau đó, các tập tin CSDL được nén bằng <a class="extlink" href="http://www.bzip.org/">bzip2</a>.</p> + <p>Nếu bạn không muốn tải về các CSDL này mà vẫn muốn truy cập dữ liệu một cách tự động, + bạn cũng có thể dùng <a href="/about">API</a>.</p> + file: Tập tin + packed: Nén + unpacked: Giải nén + description: Miêu tả + reports: + intro: | + Các trang thống kế này hiển thị các mặt khác nhau của dữ liệu. + Dữ liệu được thu thập từ nhiều nguồn một cách sáng tạo. Một số + thống kế có thể giúp tìm lỗi cụ thể. + list: Danh sách các thống kê + data_sources: Nguồn dữ liệu + search: + title: Kết quả tìm kiếm + you_were_searching_for: Bạn tìm kiếm + fulltext: Văn bản đầy đủ + no_keys: Không tìm thấy chìa khóa. + no_values: Không tìm thấy giá trị. + no_tags: Không tìm thấy thẻ. + no_match: Không tìm thấy kết quả. + compare: + nothing_to_compare: Không có chìa khóa/thẻ để so sánh. Mở trang chìa khóa hoặc thẻ nào để cộng thêm. + keys: + intro: | + Bảng này có các chìa khóa thẻ tồn tại trong cơ sở dữ liệu hoặc trong những nguồn gốc khác. + tags: + intro: | + Bảng này có các thẻ phổ biến nhất trong cơ sở dữ liệu. + relations: + name: Loại quan hệ + intro: Thông tin về các loại quan hệ (theo thẻ <a href="/keys/type?filter=relations">type</a>). + relations_of_type_tooltip: Số quan hệ loại này (cũng như số phần trăm các quan hệ). + prevalent_roles: Vai trò phổ biến + prevalent_roles_tooltip: Các vai trò phổ biến của các quan hệ loại này. + no_information: Không có thông tin + roles_less_than_one_percent: không có vai trò nào hơn 1% + empty_role: vai trò trống + key: + description_from_wiki: Lời miêu tả chìa khóa này trên wiki (trong ngôn ngữ của bạn nếu có sẵn, nếu không thì trong tiếng Anh). + no_description_in_wiki: Không có lời miêu tả chìa khóa này trong tiếng Anh trên wiki. (Xem thêm thẻ “Wiki”.) + filter: + label: | + Bộ lọc: + none: Không lọc + nodes: Chỉ nốt + ways: Chỉ lối + relations: Chỉ quan hệ + button_disabled: Nút bị vô hiệu vì có quá nhiều đối tượng với chìa khóa này. + number_objects: Số đối tượng + number_values: Số giá trị + values_used: Các giá trị được dùng với chìa khóa này + tag_description_from_wiki: Lời miêu tả thẻ này trên wiki (trong ngôn ngữ của bạn nếu có sẵn, nếu không thì trong tiếng Anh). + overview: + objects_last_edited_by: Các đối tượng có chìa khóa này được sửa đổi lần cuối bởi %1 người dùng khác nhau. + no_endorsement: (Không có nghĩa rằng tất cả mọi người này sử dụng chìa khóa này.) + distribution_of_values: Phân phối giá trị + other_keys_used: + title: Chìa khóa khác được dùng với chìa khóa này + other: Chìa khóa khác + to_count_tooltip: Số đối tượng có chìa khóa này mà cũng có chìa khóa kia. + other_key_tooltip: Chìa khóa được dùng với chìa khóa này. + from_count_tooltip: Số đối tượng có chìa khóa kia cũng có chìa khóa này. + geographic_distribution: + title: Phân phối địa lý của chìa khóa này + relations: Quan hệ không có vị trí địa lý nên không thể hiển thị bản đồ. + wiki_pages: + title: Trang wiki về chìa khóa này + none_found: Không có sẵn trang wiki nào về chìa khóa này. + create: Tạo trang wiki về chìa khóa này + wiki_page: Trang wiki + implied_tags: Thẻ được ngụ ý + combined_tags: Thẻ tổ hợp + linked_tags: Thẻ liên kết + josm: + title: Quy tắc kiểu JOSM có chìa khóa này + choice: | + Chọn kiểu: + no_styles: Không có kiểu JOSM cho chìa khóa này. + tag: + description_from_wiki: Lời miêu tả thẻ này trên wiki (trong ngôn ngữ của bạn nếu có sẵn, nếu không thì trong tiếng Anh). + no_description_in_wiki: Không có lời miêu tả thẻ này trong tiếng Anh trên wiki. (Xem thêm thẻ “Wiki”.) + button_disabled: Nút bị vô hiệu vì có quá nhiều đối tượng với thẻ này. + number_objects: Số đối tượng + overview: + see_also: Xem thêm trang loại quan hệ + other_tags_used: + title: Các thẻ khác được dùng với thẻ này + other: Thẻ khác + to_count_tooltip: Số đối tượng với thẻ này cũng có thẻ/chìa khóa kia. + other_key_tooltip: Thẻ/chìa khóa được dùng với thẻ này. + from_count_tooltip: Số đối tượng có thẻ/chìa khóa kia cũng có thẻ này. + combinations: + title: Tổ hợp + description: Bảng này chỉ hiển thị các tổ hợp phổ biến nhất của các thẻ phổ biến nhất. + geographic_distribution: + title: Phân phố địa lý của thẻ này + relations: Quan hệ không có vị trí địa lý nên không thể hiển thị bản đồ. + no_map: Rất tiếc, chỉ có thể tạo bản đồ cho các thẻ phổ biến nhất. Hãy thử liên kết overpass turbo. + wiki_pages: + title: Trang wiki về thẻ này + none_found: Không có sẵn trang wiki nào về thẻ này. + create: Tạo trang wiki về thẻ này + suggest_key_wiki_page: Có lẽ có thể tìm kiếm thêm chi tiết tại trang wiki về chìa khóa %1. + wiki_page: Trang wiki + implied_tags: Thẻ ngụ ý + combined_tags: Thẻ tổ hợp + linked_tags: Thẻ liên kết + josm: + title: Quy tắc kiểu JOSM có thẻ này + choice: | + Chọn kiểu: + no_styles: Không có kiểu JOSM cho thẻ này. + relation: + name: Loại quan hệ + description_from_wiki: Lời miêu tả loại quan hệ này trên wiki (trong ngôn ngữ của bạn nếu có sẵn, nếu không thì trong tiếng Anh). + no_description_in_wiki: Không có lời miêu tả loại quan hệ này trong tiếng Anh trên wiki. (Xem thêm thẻ “Wiki”.) + button_disabled: Nút bị vô hiệu vì có quá nhiều đối tượng với loại quan hệ này. + overview: + tab: Tóm lược + title: Tóm lược + member_type: Kiểu thành viên + member_count: Số thành viên + see_also: Xem thêm trang thẻ + roles: + tab: Vai trò + title: Vai trò thành viên + objects_tooltip: Thành viên quan hệ có vai trò này (cũng như số phần trăm các thành viên) cho loại quan hệ này. + nodes_tooltip: Nốt thành viên quan hệ có vai trò này (cũng như số phần trăm các nốt thành viên) cho loại quan hệ này. + ways_tooltip: Lối thành viên quan hệ có vai trò này (cũng như số phần trăm các lối thành viên) cho loại quan hệ này. + relations_tooltip: Quan hệ thành viên quan hệ có vai trò này (cũng như số phần trăm các quan hệ thành viên) cho loại quan hệ này. + no_roles_info: Không có thông tin về vai trò cho loại quan hệ này (có lẽ vì không có nhiều quan hệ loại này). + graph: + tab: Biểu đồ vai trò + title: Biểu đồ vai trò + wiki_pages: + title: Trang wiki về loại quan hệ này + none_found: Không có sẵn trang wiki nào về loại quan hệ này. + create: Tạo trang wiki về loại quan hệ này + wiki_page: Trang wiki + +flexigrid: + pagetext: Trang + pagestat: Đang xem các mục từ {from} đến {to} trên {total} + outof: trên + findtext: Tìm kiếm + procmsg: Đang xử lý, xin chờ đợi… + nomsg: Không có mục + errormsg: Lỗi kết nối + +comparison: + list: Danh sách so sánh + items: mục + add_key: Thêm chìa khóa này vào danh sách + add_tag: Thêm thẻ này vào danh sách + clear: Xóa sạch danh sách so sánh + compare: So sánh chìa khóa/thẻ + +sources: + master: + name: Chính + description: Thống kê thu thập và dữ liệu linh tinh cần thiết cho giao diện taginfo. + db: + name: Cơ sở dữ liệu + description: Thống kê về mỗi chìa khóa và mỗi thẻ từ cơ sở dữ liệu OSM chính (tập tin địa cầu). + wiki: + name: Wiki + description: Dữ liệu từ các trang thẻ và chìa khóa trên wiki OSM. + josm: + name: JOSM + description: Dữ liệu cấu hình từ trình vẽ OSM JOSM. + potlatch: + name: Potlatch + description: Dữ liệu cấu hình từ trình vẽ OSM Potlatch 2. + languages: + name: Ngôn ngữ + description: Tên ngôn ngữ, mã ngôn ngữ, v.v. từ các kho IANA và Unicode. + +reports: + characters_in_keys: + name: Ký tự trong chìa khóa + intro: | + <p>Bất kỳ ký tự Unicode hợp lệ có thể xuất hiện trong một chìa khóa OSM, nhưng thường thường chỉ dùng + các chữ thường Latinh (a–z) và dấu gạch dưới (_). Đôi khi dấu hai chấm + (:) được dùng để phân cách.</p> + statistics: + tab: Thống kê + title: Tóm lược thống kê + fraction: Phân số + characters: Ký tự trong chìa khóa + characters_in_keys: + plain: Chỉ có các chữ thường Latinh (<span class="char">a</span> đến <span class="char">z</span>) và dấu hai chấm (<span class="char">_</span>) và các ký tự đầu và cuối được coi là chữ. + colon: Giống A nhưng có một dấu hai chấm (<span class="char">:</span>) trở lên. + letters: Giống B nhưng có chữ hoa Latinh hoặc bộ chữ cái khác. + space: Giống C nhưng có khoảng cách (dấu cách, thẻ, dòng mới, về đầu dòng, hoặc bộ chữ cái khác). + problem: Giống C nhưng có các ký tự có thể gây vấn đề <span class="char">=+/&<>;'"?%#@\,</span>. + rest: Những cái gì khác. + total: Tổng số + whitespace: + tab: Khoảng cách + title: Chìa khóa có khoảng cách + intro: | + <p>Chìa khóa có khoảng cách chẳng hạn như dấu cách, thẻ, dòng mới, + về đầu dòng, hoặc dấu khoảng cách từ hệ chữ viết khác.<br/> + Khoảng cách trong chìa khóa có thể gây nhầm lẫn, nhất là tại + đầu hoặc cuối chìa khóa, vì không nhìn thấy nó được. Nói chung, + dấu gạch dưới (_) nên được dùng thay thế.</p> + problematic: + tab: Gây vấn đề + title: Chìa khóa có ký tự có thể gây vấn đề + intro: | + <p>Các chìa khóa có ký tự có thể gây vấn đề: <span + class="char">=+/&<>;'"?%#@\,</span> hoặc các ký tự + điều khiển. Các ký tự này + gây vấn đề vì có thể được sử dụng để giới hạn chuỗi trong + các ngôn ngữ lập trình hoặc có ý nghĩa đặc biệt trong XML, HTML, + các URL, và các nơi khác. Dấu bằng thường được dùng để phân cách + chìa khóa và giá trị trong thẻ.<br/> + Các chìa khóa xuất hiện trong danh sách này không nhất thiết là sai. Tuy nhiên, + các chìa khóa này rất có thể xảy ra do nhầm lẫn.</p> + database_statistics: + name: Thống kê cơ sở dữ liệu + objects_in_db: Số đối tượng trong cơ sở dữ liệu + tags_in_db: Số thẻ trong cơ sở dữ liệu + distinct_keys: Số chìa khóa khác nhau + distinct_tags: Số thẻ khác nhau + nodes_in_db: Số nốt trong cơ sở dữ liệu + nodes_with_tags_in_db: Số nốt có ít nhất một thẻ + nodes_with_tags_in_db_percent: Số phần trăm các nốt có ít nhất một thẻ + tags_on_nodes: Số thẻ trong nốt + avg_tags_per_tagged_node: Số thẻ trung bình trên nốt có thẻ + ways_in_db: Số lối trong cơ sở dữ liệu + closed_ways_in_db: Số lối đóng + tags_on_ways: Số thẻ trong lối + avg_tags_per_way: Số thẻ trung bình trên lối + relations_in_db: Số quan hệ trong cơ sở dữ liệu + tags_on_relations: Số thẻ trong quan hệ + avg_tags_per_relation: Số thẻ trung bình trên quan hệ + frequently_used_keys_without_wiki_page: + name: Frequently used keys without wiki page + intro: | + <p>Bảng này có các chìa khóa xuất hiện hơn 10.000 lần trong cơ sở dữ liệu + OSM mà không có trang nào miêu tả trên wiki. Nếu bạn biết gì về một trong + những chìa khóa này, xin vui lòng nhất chuột vào liên kết vào cột cực tả + để tạo trang wiki rồi miêu tả chìa khóa. Đôi khi nên tạo trang đổi hướng + đến một trang wiki khác thay thế. Để đổi hướng trang, tạo trang wiki chỉ có nội dung là + <tt style="background-color: #f0f0f0; padding: 0 2px;">#REDIRECT [[<i>tên trang</i>]]</tt>.</p> + also_show_keys: Cũng hiển thị các chìa khóa không có trang wiki trong tiếng Anh mà có trang trong ngôn ngữ khác. + table: + create_wiki_page: Tạo trang wiki… + josm_styles: + name: Kiểu JOSM + key_lengths: + name: Độ dài chìa khóa + intro: | + <p>Chìa khóa thẻ có thể có từ 0 đến 255 ký tự Unicode. Nhiều khi các chìa khóa rất ngắn hoặc rất dài là lỗi (nhưng không nhất thiết là lỗi).</p> + table: + number_of_objects: Số đối tượng + histogram: + name: Biểu đồ tần suất + intro: Biểu đồ tần suất này cho biết số chìa khóa theo độ dài. + key_length: Độ dài chìa khóa + number_of_keys: Số chìa khóa + language_comparison_table_for_keys_in_the_wiki: + name: Bảng so sánh ngôn ngữ theo chìa khóa trên wiki + icons: + template: Trang wiki có sẵn và có bản mẫu chuẩn. + error: Trang wiki có sẵn và có bản mẫu chuẩn nhưng không thể phân tích. + page: Trang wiki có sẵn nhưng không có bản mẫu chuẩn. + redirect: Trang đổi hướng. + intro: | + <p>Bảng này có các chìa khóa thẻ có sẵn trang wiki và có các ngôn ngữ của các trang wiki.</p> + languages: + name: Ngôn ngữ + intro: | + <p>OpenStreetMap là một dự án quốc tế. Các thẻ và lời miêu tả có trong bất kỳ + ngôn ngữ. Bảng này có các ngôn ngữ được nhận ra bởi taginfo và bao nhiêu trang + wiki giải thích chìa khóa và thẻ có sẵn trong các ngôn ngữ đó.</p> + code: Mã + native_name: Tên bản ngữ + english_name: Tên tiếng Anh + wiki_key_pages: Số trang chìa khóa wiki + wiki_tag_pages: Số trang thẻ wiki + wiki_pages_about_non_existing_keys: + name: Trang wiki về chìa khóa không dùng + intro: | + <p>Bảng này có các chìa khóa có trang wiki miêu tả mà không xuất hiện một lần nào trong + cơ sở dữ liệu. Việc này không nhất thiết phải là lỗi (có thể ai đó đã viết tài liệu + trên wiki để chuẩn bị sử dụng một chìa khóa hoặc trang wiki giải thích về một chìa khóa + không dùng nữa), nhưng cũng có thể là lỗi chính tả hoặc lỗi khác.</p> + wiki_pages: Trang wiki + name_tags: + name: Biến thể của thẻ name + intro: | + <p>Trang này cho biết về các thẻ đặt tên đối tượng trong OSM + dùng thẻ <tt>name</tt> và các biến thể.</p> + overview: + tab: Tóm lược + title: Tóm lược + bcp47: + tab: Thẻ phụ BCP 47 + title: Thẻ phụ BCP 47 + filter: + label: Chỉ hiển thị thẻ phụ loại + all: Tất cả + language: Ngôn ngữ + script: Hệ chữ viết + region: Khu vực + variant: Biến thể + intro: | + <p><a href="http://www.ietf.org/">IETF</a> định rõ các <i>thẻ + ngôn ngữ</i> trong tiêu chuẩn + <a href="http://tools.ietf.org/html/bcp47">Tags for Identifying Languages + (BCP 47)</a>. Thẻ ngôn ngữ + có ít nhất một <i>thẻ phụ</i> miêu tả ngôn ngữ, + hệ chữ viết, biến thể, v.v. Danh sách sau có các thẻ phụ đã đăng ký + có liên quan đến OSM. Để tìm hiểu thêm, hãy đọc + <a href="http://en.wikipedia.org/wiki/IETF_language_tag">bài Wikipedia + về thẻ ngôn ngữ IETF</a> và trang Web <a + href="http://www.langtag.net/">langtag.net</a> .</p> + <p>Lưu ý rằng dữ liệu trong bảng này <b>không phải</b> lấy từ OpenStreetMap, + nó chỉ hiển thị căn bản để miêu tả ngôn ngữ + không kể nó thực sự được dùng trong OSM hay không. + </p> + |